Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Rồng bão tố đã vượt lên việc đi săn và thu lượm phải khúm núm bỏ cho những thành viên cấp thấp hơn trong hàng ngũ của họ. Họ là thành phần không thể thiếu trong mỗi quân đội người rồng, trinh sát phía trước cho quân chủ lực, đưa tin giữa chiến trường, và nhào vào quân thù nơi mà bọn chúng ít ngờ tới nhất. Được cho phép - một cách miễn cưỡng - tập luyện với những cá thể mới từ những hàng ngũ người rồng khác đã làm tăng cường khả năng của họ trong chiến đấu, nhưng sức mạnh lớn nhất của họ nằm ở tốc độ và khả năng bay lượn.
Ghi chú đặc biệt: Tài thiện xạ của đơn vị này cho nó cơ hội đánh trúng cao khi nhằm vào kẻ thù, nhưng chỉ khi tấn công.
Nâng cấp từ: | Người rồng trời |
---|---|
Nâng cấp thành: | Tempest Drake |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 58 |
Di chuyển: | 9 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Hurricane Drake Ascension |
Khả năng: |
đâm sầm va đập | 8 - 3 cận chiến | ||
hơi thở lửa lửa | 8 - 3 từ xa | thiện xạ |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 10% |
đâm | -10% |
va đập | 20% |
lửa | 50% |
lạnh | -50% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 50% |
Hang động | 3 | 30% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | 1 | 50% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 1 | 50% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 1 | 50% |
Đóng băng | 1 | 50% |
Đất phẳng | 1 | 50% |
Đầm lầy | 1 | 50% |
Đồi | 1 | 50% |